Dịch: English Portugues हिन्दी Deutsch Français الْعَرَبيّة Bengali Pусский Tiếng Việt Burmese Bahasa Indonesia 한국어 Español ไทย 日本語 Chin 中文 繁體

1000 thường gặp nhất English Phrases

Anh / Tiếng Việt chậm bình thường

Are you here alone?

Bạn ở đây một mình hả?

Can I bring my friend?

Tôi có thể mang theo bạn không?

Can I have a receipt please?

Làm ơn cho tôi hóa đơn.

Can it be cheaper?

Có thể rẻ hơn không?

Can we have a menu please.

Làm ơn đưa xem thực đơn.

Can you hold this for me?

Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không?

Do you have any children?

Bạn có con không?

Do you know how much it costs?

Bạn có biết nó giá bao nhiêu không?

Have you eaten at that restaurant?

Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa?

Have you eaten yet?

Bạn đã ăn chưa?

Have you ever had Potato soup?

Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa?

He likes juice but he doesn't like milk

Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa.

Here is your salad.

Rau của bạn đây.

Here's your order.

Đây là món hàng bạn đặt.

How does it taste?

Nó có vị ra sao?

How many people? (restaurant)

Bao nhiêu người? (nhà hàng)

I agree.

Tôi đồng ý.

I'd like a table near the window.

Tôi muốn một phòng gần cửa sổ.

I'd like to call the United States.

Tôi muốn gọi sang Mỹ.

I haven't been there.

Tôi đã không ở đó.

I haven't finished eating.

Tôi chưa ăn xong.

I like it.

Tôi thích nó.

I'll give you a call.

Tôi sẽ gọi điện cho bạn.

I'll have a cup of tea please.

Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng.

I'll have a glass of water please.

Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui lòng.

I'm from America.

Tôi từ Mỹ tới.

I'm going to bed.

Tôi sẽ đi ngủ.

I'm here on business.

Tôi ở đây để làm ăn.

I'm sorry.

Tôi rất tiếc.

I only have 5 dollars.

Tôi chỉ có 5 đô la.

I think I need to see a doctor.

Tôi nghĩ tôi cần gặp bác sĩ.

It's August 25th.

Hôm nay là 25 tháng 8.

I understand.

Tôi hiểu.

June 3rd.

Mùng 3 tháng 6.

The food was delicious.

Thức ăn ngon.

There are some apples in the refrigerator.

Có vài trái táo trong tủ lạnh.

There's a restaurant near here.

Có một nhà hàng gần đây.

There's a restaurant over there, but I don't think it's very good.

Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm.

Waiter!

Anh phục vụ!

Waitress!

Cô phục vụ!

We can eat Italian or Chinese food.

Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa.

We'll have two glasses of water please.

Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui lòng.

What are you going to have?

Bạn sẽ dùng gì?

What do you recommend?

Bạn đề nghị gì?

What's your email address?

Địa chỉ email của bạn là gì?

What would you like to drink?

Bạn muốn uống gì?

What would you like to eat?

Bạn muốn ăn gì?

Where is an ATM?

Máy rút tiền tự động ở đâu?

Where is there a doctor who speaks English?

Ở đâu có một bác sĩ nói tiếng Anh?

Which one?

Cái nào?

Would you ask him to come here?

Làm ơn nói anh ta tới đây.

Would you like a glass of water?

Bạn muốn một ly nước không?

Would you like coffee or tea?

Bạn muốn uống cà phê hay trà?

Would you like something to drink?

Bạn muốn uống thứ gì không?

Would you like some water?

Bạn muốn một ít nước không?

Would you like some wine?

Bạn muốn một ít rượu không?

Would you like to go for a walk?

Bạn muốn đi dạo không?

Would you like to watch TV?

Bạn muốn xem tivi không?