Dịch:
English
Portugues
हिन्दी
Deutsch
Français
الْعَرَبيّة
Bengali
Pусский
Tiếng Việt
Burmese
Bahasa Indonesia
한국어
Español
ไทย
日本語
Chin
中文
繁體
1000 thường gặp nhất English Phrases
Sắp xếp theo thể loại
- Những thành ngữ thông dụng
- Chào hỏi
- Du lịch, phương hướng
- Con số và tiền bạc
- Địa điểm
- Điện thoại/internet/thư
- Thời gian và ngày tháng
- Chỗ ăn ở
- Ăn
- Kết bạn
- Giải Trí
- Mua sắm
- Khó khăn giao tiếp
- Trường hợp khẩn cấp và sức khỏe
- Từ vựng và thành ngữ văn hóa
- Những câu hỏi thông thường
- Việc làm
- Thời tiết
- động từ
Anh / Tiếng Việt | chậm | bình thường |
---|---|---|
Còn bạn? | ||
Còn gì nữa không? | ||
Chúng giống nhau không? | ||
Bạn sợ không? | ||
Bạn sẽ dự đám cưới của họ không? | ||
Bạn có gia đình không? | ||
Bạn có khỏe không? | ||
Bạn ốm hả? | ||
Sau ngân hàng. | ||
Tôi có thể mượn một ít tiền không? | ||
Làm ơn đưa phiếu tính tiền. | ||
Bạn có thể gọi lại sau được không? | ||
Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không? | ||
Bạn có thể mang giúp tôi cái này được không? | ||
Bạn có thể sửa cái này không? | ||
Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không? | ||
Bạn có thể nói lớn hơn được không? | ||
Bạn biết bơi không? | ||
Anh ta có thích trường đó không/ | ||
Bạn có nhận đô Mỹ không? | ||
Bạn có bạn gái không? | ||
Bạn có hẹn không? | ||
Bạn có vấn đề à? | ||
Bạn có nghe cái đó không? | ||
Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không? | ||
Bạn có biết cái này nghĩa là gì không? | ||
Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không? | ||
Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không? | ||
Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn không? | ||
Bạn còn cần gì nữa không? | ||
|
||
Bạn có hiểu không? | ||
Đưa tôi cây viết. | ||
Làm sao bạn biết? | ||
Cô ta thế nào? | ||
Nó dài bao nhiêu? | ||
Bao nhiêu? | ||
Nó giá bao nhiêu? | ||
Tôi có nhiều việc phải làm. | ||
Trong vòng 30 phút. | ||
Còn ai khác tới không? | ||
Mọi việc ổn không? | ||
Bên ngoài trời lạnh không? | ||
Nó cách xa đây không? | ||
Nó nóng không? | ||
Trời đang mưa không? | ||
Có thứ gì rẻ hơn không? | ||
Con trai bạn có đây không? | ||
Tôi nên đợi không? | ||
Cái lớn hay cái nhỏ? | ||
Những chiếc xe là xe Mỹ. | ||
Đã có vấn đề gì không? | ||
Bạn có ở thư viện tối qua không? | ||
Bạn đang làm gì? | ||
Bạn đang nghĩ gì? | ||
Hai bạn đang nói chuyện gì? | ||
Tối qua bạn làm gì? | ||
Hôm qua bạn làm gì? | ||
Bạn đã nghĩ gì? | ||
Họ học gì? | ||
Bạn có gì? | ||
|
||
Bạn nghĩ gì? | ||
Điều gì đã xảy ra? | ||
Nó là cái gì? | ||
Đó là cái gì? | ||
Tôi nên mặc gì? | ||
Có gì trong nó? | ||
Nhiệt độ bao nhiêu? | ||
Cái gì đây? | ||
Có chuyện gì vậy? | ||
Bạn từ đâu tới? | ||
Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu? | ||
Nó đã xảy ra ở đâu? | ||
Bạn đã học nó ở đâu? | ||
Anh ta ở đâu? | ||
Anh ta từ đâu tới? | ||
Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà? | ||
Bạn muốn cái nào? | ||
Cái nào rẻ hơn? | ||
Cái nào tốt nhất? | ||
Anh ta học trường nào? | ||
Họ là ai? | ||
Bạn đang tìm ai? | ||
Ai đây? (hỏi ai đang gọi điện thoại) | ||
Ai đang gọi? | ||
Người đàn ông đằng kia là ai? | ||
Ai dạy bạn cái đó? | ||
Tại sao bạn đã nói điều đó? | ||
Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối. | ||
Làm ơn đặt cái này vào trong xe giúp tôi. | ||
Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi. | ||
|
||
Vâng. | ||
Bạn có một chiếc xe rất đẹp. | ||
Bạn trông giống em gái (chị) của tôi. |