Dịch:
English
Portugues
हिन्दी
Deutsch
Français
الْعَرَبيّة
Bengali
Pусский
Tiếng Việt
Burmese
Bahasa Indonesia
한국어
Español
ไทย
日本語
Chin
中文
繁體
1000 thường gặp nhất English Phrases
Sắp xếp theo thể loại
- Những thành ngữ thông dụng
- Chào hỏi
- Du lịch, phương hướng
- Con số và tiền bạc
- Địa điểm
- Điện thoại/internet/thư
- Thời gian và ngày tháng
- Chỗ ăn ở
- Ăn
- Kết bạn
- Giải Trí
- Mua sắm
- Khó khăn giao tiếp
- Trường hợp khẩn cấp và sức khỏe
- Từ vựng và thành ngữ văn hóa
- Những câu hỏi thông thường
- Việc làm
- Thời tiết
- động từ
Anh / Tiếng Việt | chậm | bình thường |
---|---|---|
Hãy cẩn thận. | ||
Lái xe cẩn thận. | ||
Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không? | ||
Chicago rất khác Boston. | ||
Đừng lo. | ||
Mọi người biết điều đó. | ||
Mọi thứ đã sẵn sàng. | ||
Xuất sắc. | ||
Thỉnh thoảng. | ||
Ý kiến hay. | ||
Anh ta thích nó lắm. | ||
Giúp tôi! | ||
Anh ta sắp tới. | ||
Anh ta đúng. | ||
Anh ta quấy rối quá. | ||
Anh ta rất nổi tiếng. | ||
Bạn khỏe không? | ||
Việc làm thế nào? | ||
Nhanh lên! | ||
Tôi đã ăn rồi. | ||
Tôi không thể nghe bạn nói. | ||
Tôi muốn đi dạo. | ||
Tôi không biết cách dùng nó. | ||
Tôi không thích anh ta. | ||
Tôi không thích nó. | ||
Tôi không nói giỏi lắm | ||
Tôi không hiểu. | ||
Tôi không muốn nó. | ||
Tôi không muốn cái đó. | ||
Tôi không muốn làm phiền bạn. | ||
|
||
Tôi cảm thấy khỏe. | ||
Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết. | ||
Tôi xong việc lúc 6 giờ. | ||
Tôi bị nhức đầu. | ||
Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị. | ||
Tôi biết. | ||
Tôi thích cô ta. | ||
Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi. | ||
Tôi sẽ trở lại sau. | ||
Tôi sẽ trả. | ||
Tôi sẽ mua nó. | ||
Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt. | ||
Tôi bị mất đồng hồ. | ||
Tôi yêu bạn. | ||
Tôi là một người Mỹ. | ||
Tôi đang lau chùi phòng. | ||
Tôi lạnh. | ||
Tôi đang tới đón bạn. | ||
Tôi sắp đi. | ||
Tôi khỏe, còn bạn? | ||
Tôi vui. | ||
Tôi đói. | ||
Tôi có gia đình. | ||
Tôi không bận. | ||
Tôi không có gia đình. | ||
Tôi chưa sẵn sàng. | ||
Tôi không chắc. | ||
Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng. | ||
Tôi khát. | ||
Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian. | ||
|
||
Tôi cần thay quần áo. | ||
Tôi cần về nhà. | ||
Tôi chỉ cần món ăn nhẹ. | ||
Ông Smith có phải là người Mỹ không? | ||
Như vậy đủ không? | ||
Tôi nghĩ nó rất tốt. | ||
Tôi nghĩ nó ngon. | ||
Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn. | ||
Nó dài hơn 2 dặm. | ||
Tôi đã ở đây 2 ngày. | ||
Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp. | ||
Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây. | ||
I was about to leave the restaurant when my friends arrived. Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới. |
||
Một ít thôi. | ||
Chờ một chút. | ||
Để tôi kiểm tra. | ||
Để tôi suy nghĩ về việc đó. | ||
Chúng ta hãy đi xem. | ||
Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh. | ||
Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng? | ||
Hơn thế. | ||
Đừng bận tâm. | ||
Kỳ tới. | ||
Không. | ||
Vô lý. | ||
Không, cám ơn. | ||
Không còn gì khác. | ||
Không phải lúc gần đây. | ||
Chưa. | ||
Dĩ nhiên. | ||
|
||
Được. | ||
Làm ơn điền vào đơn này. | ||
Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này. | ||
Làm ơn viết ra giấy. | ||
Thực sao? | ||
Ngay đây. | ||
Ngay đó. | ||
Gặp bạn sau. | ||
Gặp bạn ngày mai. | ||
Gặp bạn tối nay. | ||
Cô ta đẹp. | ||
Xin lỗi làm phiền bạn. | ||
Dừng lại! | ||
Thử vận may. | ||
Mang nó ra ngoài. | ||
Nói với tôi. | ||
Cám ơn về mọi việc. | ||
Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn. | ||
Cám ơn. | ||
Cám ơn cô. | ||
Cám ơn ông. | ||
Cám ơn rất nhiều. | ||
Cái đó trông tuyệt. | ||
Được thôi. | ||
Như vậy đủ rồi. | ||
Như vậy tốt rồi. | ||
Như vậy đó. | ||
Cái đó ngửi hôi. | ||
Như vậy không công bằng. | ||
Như vậy không đúng. | ||
|
||
Đúng rồi. | ||
Như vậy quá tệ. | ||
Như vậy nhiều quá. | ||
Như vậy nhiều quá. | ||
Quyển sách ở dưới cái bàn. | ||
Họ sẽ trở lại ngay. | ||
Chúng giống nhau. | ||
Họ rất bận. | ||
Cái này không hoạt động. | ||
Cái này rất khó. | ||
Điều này rất quan trọng. | ||
Thử nó. | ||
Rất tốt, cám ơn. | ||
Chúng tôi thích nó lắm. | ||
Bạn nhận giùm một tin nhắn được không? | ||
Vâng, thực sự. | ||
Bạn đẹp. | ||
Bạn rất dễ thương. | ||
Bạn rất thông minh. | ||
Tất cả đồ của bạn ở đây. |