Dịch:
English
Portugues
हिन्दी
Deutsch
Français
الْعَرَبيّة
Bengali
Pусский
Tiếng Việt
Burmese
Bahasa Indonesia
한국어
Español
ไทย
日本語
Chin
中文
繁體
1000 thường gặp nhất English Phrases
Sắp xếp theo thể loại
- Những thành ngữ thông dụng
- Chào hỏi
- Du lịch, phương hướng
- Con số và tiền bạc
- Địa điểm
- Điện thoại/internet/thư
- Thời gian và ngày tháng
- Chỗ ăn ở
- Ăn
- Kết bạn
- Giải Trí
- Mua sắm
- Khó khăn giao tiếp
- Trường hợp khẩn cấp và sức khỏe
- Từ vựng và thành ngữ văn hóa
- Những câu hỏi thông thường
- Việc làm
- Thời tiết
- động từ
Anh / Tiếng Việt | chậm | bình thường |
---|---|---|
Tôi phát âm nó đúng không? | ||
Bạn có thể giúp tôi một việc được không? | ||
Bạn có thể giúp tôi không? | ||
Bạn có thể nói lại điều đó được không? | ||
Bạn có thể chỉ cho tôi không? | ||
Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không? | ||
Có ai ở đây nói tiếng Anh không? | ||
Đừng làm điều đó. | ||
Bạn có tin điều đó không? | ||
Bạn có bút chì không? | ||
Bạn có hút thuốc không? | ||
Bạn có nói tiếng Anh không? | ||
Xin lỗi, bạn nói gì? | ||
Quên đi. | ||
Bạn phát âm chữ đó như thế nào? | ||
Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào? | ||
Bạn đánh vần nó như thế nào? | ||
Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào? | ||
Tôi có thể bơi. | ||
Tôi nghe bạn không rõ. | ||
Tôi không quan tâm. | ||
Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm. | ||
Tôi không nghĩ vậy. | ||
Tôi không hiểu bạn nói gì. | ||
Trong phòng có điều hòa không khí không? | ||
Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá. | ||
Tôi tin bạn. | ||
Bây giờ tôi hiểu. | ||
Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn. | ||
Xin mời ngồi. | ||
|
||
Làm ơn nói tiếng Anh. | ||
Làm ơn nói chậm hơn. | ||
Xin lỗi, tôi nghe không rõ. | ||
Chữ đó có nghĩa bạn bè. | ||
Sai rồi. | ||
Gắng nói cái đó. | ||
Cái này có nghĩa gì? | ||
Cái này nói gì? | ||
Chữ này nghĩa là gì? | ||
Hối suất bao nhiêu? | ||
Đó là quyển sách của ai? | ||
Tại sao bạn không đi? | ||
Tại sao bạn cười? | ||
Tại sao bạn đã làm điều đó? |