Dịch:
English
Portugues
हिन्दी
Deutsch
Français
الْعَرَبيّة
Bengali
Pусский
Tiếng Việt
Burmese
Bahasa Indonesia
한국어
Español
ไทย
日本語
Chin
中文
繁體
1000 thường gặp nhất English Phrases
Sắp xếp theo thể loại
- Những thành ngữ thông dụng
- Chào hỏi
- Du lịch, phương hướng
- Con số và tiền bạc
- Địa điểm
- Điện thoại/internet/thư
- Thời gian và ngày tháng
- Chỗ ăn ở
- Ăn
- Kết bạn
- Giải Trí
- Mua sắm
- Khó khăn giao tiếp
- Trường hợp khẩn cấp và sức khỏe
- Từ vựng và thành ngữ văn hóa
- Những câu hỏi thông thường
- Việc làm
- Thời tiết
- động từ
Anh / Tiếng Việt | chậm | bình thường |
---|---|---|
Amy là bạn gái của John. | ||
Anh ta luôn làm việc ấy cho tôi. | ||
Anh ta đánh vỡ cửa sổ. | ||
Anh ta trông không giống một y tá. | ||
Anh ta có một chiếc xe đẹp. | ||
Anh ta không bao giờ cho tôi cái gì. | ||
Anh ta nói đây là một nơi đẹp. | ||
Anh ta là người Mỹ. | ||
Anh ta là một học viên tốt. | ||
Anh ta nhanh hơn tôi. | ||
Anh ta nghĩ chúng ta không muốn đi. | ||
Phòng anh ta rất nhỏ. | ||
Con trai anh ta. | ||
Bố mẹ bạn khỏe không? | ||
Tôi dùng cái này như thế nào? | ||
Tôi tới với gia đình. | ||
Tôi muốn đổi tiền này ra đô la. | ||
Tôi muốn dùng internet. | ||
Ngay bây giờ tôi không có thời gian. | ||
Tôi không biết. | ||
Tôi có tiền. | ||
Tôi chưa ăn trưa. | ||
Tôi phải ra bưu điện. | ||
Tôi thích thức ăn Ý. | ||
Tôi sống ở California. | ||
Tôi sẽ sớm nói chuyện với bạn. | ||
Tôi phạm một lỗi lầm. | ||
Tôi chán. | ||
Tôi sẽ đi Mỹ năm tới. | ||
Tôi sẽ ăn tối. | ||
|
||
Tôi mệt. | ||
Tôi khỏe, cám ơn. | ||
Tôi cần một cái chìa khóa khác. | ||
Tôi cần cái này tới đó ngày mai. | ||
Tôi cần phải đi bây giờ. | ||
Ngày mai trời có thể mưa không? | ||
John có đó không, xin vui lòng? (gọi điện thoại) | ||
Khu vực này có an toàn không? | ||
Có phải ông Smith không? | ||
Đây có phải là chuyến xe buýt đi New York không? | ||
Đây có phải là quyển sách của bạn không? | ||
Tôi còn phải đánh răng và tắm. | ||
Bố của bạn có ở nhà không? | ||
Tôi nghĩ vậy. | ||
Tôi nghĩ những chiếc giày đó rất đẹp. | ||
Ngoài trời lộng gió. | ||
Mất 2 tiếng đi bằng xe. | ||
Tôi chưa bao giờ làm việc đó. | ||
Tôi đã làm việc ở đó 5 năm. | ||
Tôi muốn mua một món đồ. | ||
Tôi muốn liên lạc với tòa đại sứ của chúng ta. | ||
Tôi muốn gửi gói hàng này đi Mỹ. | ||
Tôi muốn cho bạn xem một cái này. | ||
Tôi tới siêu thị rồi tới cửa hàng máy tính. | ||
Xe tôi không chạy. | ||
Không có ai giúp đỡ chúng tôi. | ||
Không có ai ở đó bây giờ. | ||
Một cái giống như vậy. | ||
Mở cửa. | ||
Mở cửa sổ. | ||
|
||
Nhặt quần áo của bạn lên. | ||
Làm ơn. | ||
Làm ơn đếm cái này cho tôi. | ||
Làm ơn nói với cô ta là John gọi. | ||
Làm ơn nói với tôi. | ||
Làm ơn chờ tôi. | ||
Cô ta sẽ đi với tôi ngày mai. | ||
Vài quyển sách. | ||
Có người làm điều đó cho tôi. | ||
Có người đang tới. | ||
Xin lỗi, tôi không có bút chì. | ||
Nổ máy xe. | ||
Đưa tôi ra phố. | ||
Nói với anh ta là tôi cần nói chuyện với anh ta. | ||
Chiếc xe ở đằng kia là xe của tôi. | ||
Cái đó trông cũ. | ||
Đó là một trường học tốt. | ||
Đó là quyển sách của cô ta. | ||
Như vậy không đủ. | ||
Xe đã sửa xong. | ||
Những quyển sách này của chúng tôi. | ||
Ti vi bị hỏng. | ||
Họ chưa gặp cô ta. | ||
Họ dự tính đến vào năm tới. | ||
Họ đang chờ chúng ta. | ||
Căn phòng rất bừa bộn. | ||
Những người đó đang nói tiếng Anh. | ||
Xe đó màu gì? | ||
Bạn nghĩ gì về những chiếc giày này? | ||
Bạn muốn gặp nhau khi nào? | ||
|
||
Vợ bạn làm việc ở đâu? | ||
Đường Main ở đâu? | ||
Sơ mi của tôi đâu? | ||
Trạm xe buýt ở đâu? | ||
Tôi nên đi đường nào? | ||
Bạn đúng. | ||
Nhà của bạn rất đẹp. |